Đai ốc DIN934
Tiêu chuẩn DIN 934 là tiêu chuẩn số liệu được công nhận trên toàn cầu dành cho đai ốc lục giác, được phát triển bởi Deutsches Institut für Normung. Tiêu chuẩn xác định các đặc điểm quan trọng của đai ốc lục giác, chẳng hạn như kích thước, dung sai và tính chất cơ học, để đảm bảo rằng chúng đáp ứng các thông số kỹ thuật cần thiết cho các ứng dụng khác nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ đi sâu vào tiêu chuẩn DIN 934, xem xét các tính năng chính, cấp độ, ứng dụng và lợi ích của việc sử dụng đai ốc lục giác phù hợp với tiêu chuẩn này.
Description
Tiêu chuẩn DIN 934 là tiêu chuẩn số liệu được công nhận trên toàn cầu dành cho đai ốc lục giác, được phát triển bởi Deutsches Institut für Normung. Tiêu chuẩn xác định các đặc điểm quan trọng của đai ốc lục giác, chẳng hạn như kích thước, dung sai và tính chất cơ học, để đảm bảo rằng chúng đáp ứng các thông số kỹ thuật cần thiết cho các ứng dụng khác nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ đi sâu vào tiêu chuẩn DIN 934, xem xét các tính năng chính, cấp độ, ứng dụng và lợi ích của việc sử dụng đai ốc lục giác phù hợp với tiêu chuẩn này.
Các tính chất cơ học của đai ốc lục giác DIN 934 khác nhau tùy theo cấp của chúng, thường được chia thành ba loại:
- Loại 8 (8,0): Với độ bền kéo tối thiểu là 800 N/mm2, đai ốc lục giác Loại 8 là lựa chọn tiêu chuẩn cho các ứng dụng đa năng. Chúng cung cấp sức mạnh và độ bền tốt cho hầu hết các mục đích sử dụng phổ biến.
- Loại 10 (10.0): Các đai ốc lục giác này có độ bền kéo cao hơn 1.000 N/mm2, mang lại khả năng chịu tải tốt hơn. Loại đai ốc loại 10 thường được sử dụng trong các ứng dụng máy móc hạng nặng, ô tô và xây dựng.
- Loại 12 (12,0): Với độ bền kéo 1.200 N/mm2, đai ốc lục giác Loại 12 lý tưởng cho các ứng dụng chịu áp lực cao và môi trường đòi hỏi khắt khe, chẳng hạn như ngành hàng không vũ trụ, xử lý hóa chất và sản xuất điện.
Đai ốc lục giác tiêu chuẩn DIN 934 là lựa chọn ưu tiên để siết chặt cơ khí trong nhiều ngành công nghiệp, nhờ chất lượng ổn định, kích thước tiêu chuẩn hóa và tính linh hoạt của chúng. Bằng cách hiểu các tính năng, cấp độ và ứng dụng của đai ốc lục giác DIN 934, người dùng có thể chọn loại đai ốc lục giác phù hợp nhất đáp ứng yêu cầu của mình, đảm bảo hiệu quả và độ bền cho công trình của họ.
Ứng dụng
Đai ốc lục giác DIN 934 rất linh hoạt, giúp chúng phù hợp với nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau. Một số trong số này bao gồm:
-
- Ô tô và vận tải: Trong sản xuất và bảo dưỡng các phương tiện như ô tô, xe tải, xe buýt và xe máy.
- Xây dựng và cơ sở hạ tầng: Để kết nối các thành phần kết cấu trong các tòa nhà, cầu, đường và mạng lưới đường sắt.
- Thiết bị sản xuất và công nghiệp: Là các bộ phận buộc chặt cho máy móc và dây chuyền lắp ráp trong nhà máy, hoạt động khai thác mỏ và nhà máy điện.
- Sản phẩm điện và điện tử: Để cố định và lắp ráp các bộ phận trong đồ gia dụng, thiết bị và phần cứng.
- Hệ thống năng lượng tái tạo: Trong tua-bin gió, tấm pin mặt trời và lắp đặt thủy điện, đảm bảo kết nối mạnh mẽ và đáng tin cậy giữa các thành phần.
*Ưu điểm:
-
- Được công nhận trên toàn thế giới: Vì DIN 934 là tiêu chuẩn được công nhận trên toàn cầu nên đai ốc lục giác tuân theo tiêu chuẩn này được chấp nhận ở nhiều quốc gia, khiến chúng trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho các dự án quốc tế.
- Đảm bảo chất lượng: Các thông số kỹ thuật được trình bày trong tiêu chuẩn DIN 934 đảm bảo rằng đai ốc lục giác đáp ứng chất lượng và tính nhất quán cần thiết cho các ứng dụng khác nhau. Sử dụng đai ốc lục giác tuân thủ tiêu chuẩn này đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy tối ưu.
- Nhiều kích cỡ và cấp độ khác nhau: Với nhiều loại kích cỡ và cấp độ sẵn có, đai ốc lục giác DIN 934 đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau. Tính linh hoạt này cũng đơn giản hóa quy trình lựa chọn và giảm khả năng xảy ra sự cố tương thích.
Thông số kỹ thuật đai ốc DIN 934
Kích thước
Nominal Nut Dia. and Thread Pitch |
Width Across Flats, S |
Width Across Corners, E |
Thickness, M | ||
---|---|---|---|---|---|
Min. | Max. | Min. | Min. | Max. | |
M12 x 1.75 | 18.67 | 19 | 21.1 | 9.64 | 10 |
M16 x 2 | 23.67 | 24 | 26.75 | 12.3 | 13 |
M20 x 2.5 | 29.16 | 30 | 32.95 | 14.9 | 16 |
M22 x 2.5 | 31 | 32 | 35.05 | 16.9 | 18 |
M24 x 3 | 35 | 36 | 39.55 | 17.7 | 19 |
M27 x 3 | 40 | 41 | 45.2 | 20.7 | 22 |
M30 x 3.5 | 45 | 46 | 50.85 | 22.7 | 24 |
M36 x 4 | 53.8 | 55 | 60.79 | 27.4 | 29 |
M42 x 4.5 | 63.1 | 65 | 71.3 | 32.4 | 34 |
M48 x 5 | 73.1 | 75 | 82.6 | 36.4 | 38 |
M56 x 5.5 | 82.8 | 85 | 93.56 | 43.4 | 45 |
M64 x 6 | 92.8 | 95 | 104.86 | 49.1 | 51 |
M72 x 6 | 102.8 | 105 | 116.16 | 56.1 | 58 |
M80 x 6 | 112.8 | 115 | 127.46 | 62.1 | 64 |
M90 x 6 | 127.5 | 130 | 144.08 | 70.1 | 72 |
M100 x 6 | 142.5 | 145 | 161.02 | 78.1 | 80 |
Hóa học
Thông số hóa học của tiêu chuẩn DIN 934 được sử dụng cùng với thông số hóa học của tiêu chuẩn ISO 898-2.
Property Class | Material and nut heat treatment | Chemical composition limit (cast analysis %) |
||||
---|---|---|---|---|---|---|
C max. |
Mn min. |
P max. |
S max. |
|||
04 | Carbon steel | 0.58 | 0.25 | 0.060 | 0.150 | |
05 | Carbon steel Quenched and tempered nuts |
0.58 | 0.30 | 0.048 | 0.058 | |
5 | Carbon steel | 0.58 | — | 0.060 | 0.150 | |
6 | Carbon steel | 0.58 | — | 0.060 | 0.150 | |
8 | High nut (style 2) | Carbon steel | 0.58 | 0.25 | 0.060 | 0.150 |
8 | Regular nut (style 1) D ≤ M16 | Carbon steel | 0.58 | 0.25 | 0.060 | 0.150 |
8 | Regular nut (style 1) D > M16 | Carbon steel Quenched and tempered nuts |
0.58 | 0.30 | 0.048 | 0.058 |
9 | Carbon steel | 0.58 | 0.25 | 0.060 | 0.150 | |
10 | Carbon steel Quenched and tempered nuts |
0.58 | 0.30 | 0.048 | 0.058 | |
12 | Carbon steel Quenched and tempered nuts |
0.58 | 0.45 | 0.048 | 0.058 |
Cơ tính
Thông số cơ tính của tiêu chuẩn DIN 934 được sử dụng cùng với thông số hóa học của tiêu chuẩn ISO 898-2.
Bảng 1: Hardness
Thread | Property class | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
04 | 05 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 12 | |||||||||
Vickers hardness, HV | ||||||||||||||||
min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | |
M5 ≤ D ≤ M16 | 188 | 302 | 272 | 353 | 130 | 302 | 150 | 302 | 200 | 302 | 188 | 302 | 272 | 353 | 295 (3) | 353 |
M16 < D ≤ M39 | 146 | 170 | 233 (1) | 353 (2) | 272 | |||||||||||
Brinell hardness, HB | ||||||||||||||||
min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | |
M5 ≤ D ≤ M16 | 179 | 287 | 259 | 336 | 124 | 287 | 143 | 287 | 190 | 287 | 179 | 287 | 259 | 336 | 280 (3) | 336 |
M16 < D ≤ M39 | 139 | 162 | 221 (1) | 336 (2) | 259 | |||||||||||
Rockwell hardness, HRC | ||||||||||||||||
min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | |
M5 ≤ D ≤ M16 | — | 30 | 26 | 36 | — | 30 | — | 30 | — | 30 | — | 30 | 26 | 36 | 29 (3) | 36 |
M16 < D ≤ M39 | — | 36 (2) | 26 | |||||||||||||
Surface integrity shall be in accordance with ISO 6157-2. | ||||||||||||||||
(1) Minimum value for high nuts (style 2): 180 HV (171 HB). (2) Maximum value for high nuts (style 2): 302 HV (287 HB; 30 HRC). (3) Minimum value for high nuts (style 2): 272 HV (259 HB; 26 HRC). |
Bảng 2: Proof Load
Thread | Pitch | Proof load, N Property class |
|||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
04 | 05 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 12 | ||
M5 | 0,8 | 5 400 | 7 100 | 8 250 | 9 500 | 12 140 | 13 000 | 14 800 | 16 300 |
M6 | 1 | 7 640 | 10 000 | 11 700 | 13 500 | 17 200 | 18 400 | 20 900 | 23 100 |
M8 | 1,25 | 13 900 | 18 300 | 21 600 | 24 900 | 31 800 | 34 400 | 38 100 | 42 500 |
M10 | 1,5 | 22 000 | 29 000 | 34 200 | 39 400 | 50 500 | 54 500 | 60 300 | 67 300 |
M12 | 1,75 | 32 000 | 42 200 | 51 400 | 59 000 | 74 200 | 80 100 | 88 500 | 100 300 |
M14 | 2 | 43 700 | 57 500 | 70 200 | 80 500 | 101 200 | 109 300 | 120 800 | 136 900 |
M16 | 2 | 59 700 | 78 500 | 95 800 | 109 900 | 138 200 | 149 200 | 164 900 | 186 800 |
M18 | 2,5 | 73 000 | 96 000 | 121 000 | 138 200 | 176 600 | 176 600 | 203 500 | 230 400 |
M20 | 2,5 | 93 100 | 122 500 | 154 400 | 176 400 | 225 400 | 225 400 | 259 700 | 294 000 |
M22 | 2,5 | 115 100 | 151 500 | 190 900 | 218 200 | 278 800 | 278 800 | 321 200 | 363 600 |
M24 | 3 | 134 100 | 176 500 | 222 400 | 254 200 | 324 800 | 324 800 | 374 200 | 423 600 |
M27 | 3 | 174 400 | 229 500 | 289 200 | 330 500 | 422 300 | 422 300 | 486 500 | 550 800 |
M30 | 3,5 | 213 200 | 280 500 | 353 400 | 403 900 | 516 100 | 516 100 | 594 700 | 673 200 |
M33 | 3,5 | 263 700 | 347 000 | 437 200 | 499 700 | 638 500 | 638 500 | 735 600 | 832 800 |
M36 | 4 | 310 500 | 408 500 | 514 700 | 588 200 | 751 600 | 751 600 | 866 000 | 980 400 |
M39 | 4 | 370 900 | 488 000 | 614 900 | 702 700 | 897 900 | 897 900 | 1 035 000 | 1 171 000 |
Lớp mạ
Mặc dù bản thân tiêu chuẩn DIN 934 không chỉ định lớp mạ hoặc lớp phủ của đai ốc lục giác nhưng các nhà sản xuất thường cung cấp thêm lớp bảo vệ để tăng độ bền, chống ăn mòn, nâng cao tuổi thọ của sản phẩm. Các lớp mạ và lớp phủ phổ biến bao gồm:
- Phủ kẽm điện phân: Là lớp mạ kẽm sử dụng phương pháp điện phân để chiết tách ion kẽm trên bề mặt sản phẩm. Lớp phủ này chống lại hiện tượng gỉ sét và tăng độ bền cho sản phẩm.
- Phủ đen oxit: Là lớp phủ đen đáp ứng nhu cầu trang trí, sử dụng trong các sản phẩm cần yêu cầu tính thẩm mỹ cao, chống lại sự ăn mòn và tăng độ cứng sản phẩm.
- Phủ niken: Là lớp phủ mỏng được sử dụng để tăng độ bền, chống lại sự ăn mòn và giảm ma sát của đai ốc.
- Phủ chrome: Là lớp phủ bảo vệ sản phẩm khỏi ăn mòn và tăng độ cứng của sản phẩm. Với tính thẩm mỹ cao, phủ chrome được sử dụng để tăng giá trị thương hiệu của sản phẩm.
Reviews
There are no reviews yet.